Bài học trong chuyên mục từ điển cách dùng từ hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu cách sử dụng giới từ 按照 trong tiếng Trung. Đây là giới từ mở bát đầu tiên cho kho giới từ tiếng Trung của HSKCampus, các bạn cùng tụi mình bắt đầu bài học hôm nay nhé!
Mục lục bài viết
Cấp độ từ vựng của giới từ 按照
Theo cách phân chia cấp độ từ vựng tiếng Trung của kỳ thi HSK 9 cấp (国际中文教育中文水平等级标准), giới từ 按照 là từ vựng có cấp độ Sơ cấp (初等), cụ thể là HSK 3.
Ngày trước, khi HSK còn là 6 cấp, HSK 3 được xếp vào hàng trung cấp (中等), tức giới từ 按照 cũng thuộc loại từ vựng khó đấy. Bây giờ, các bạn hãy cố gắng học thật kỹ giới từ 按照 này, sử dụng nó một cách thật thành thạo, đừng để mắc lỗi diễn đạt gì đấy nhé, vì nó bị liệt thành từ vựng sơ cấp rồi đó, diễn đạt sai dễ quê độ lắm.
Giải nghĩa giới từ 按照
Giới từ 按照 có nghĩa như từ 根据, 遵照 để đưa ra một tiêu chí, tiêu chuẩn làm căn cứ, lấy đó làm chuẩn để làm theo. Có thể dịch là: theo; dựa theo; theo như; theo đúng; chiếu theo;…
Ví dụ:
1. 你为什么没有按照她的建议去做呢?♥ Sao bạn không làm theo lời khuyên của cô ấy ?
2. 这本词典按照汉语拼音字母顺序排列。♥ Quyển từ điển này được sắp xếp theo trật tự của các chữ cái phiên âm trong tiếng Trung.
3. 按照计划规定,我们下一阶段去工厂实习。♥ Theo kế hoạch quy định (theo quy định của kế hoạch), chúng ta sẽ đi thực tập ở nhà máy trong giai đoạn tới.
4. 他们按照约好的时间在十点钟离去。♥ Bọn họ sẽ đi khỏi đây đúng 10h theo thời gian đã hẹn.
Giới từ 按照 và giới từ 按
Giới từ 按 cũng có nghĩa như giới từ 按照, có thể thay đổi cho nhau, tuy nhiên, nếu dùng giới từ 按 thì tân ngữ sau nó phải là những tân ngữ chỉ có đúng một âm tiết.
Ví dụ:
1. 银行活期存款,按日计算利息。♥ Số tiền lãi từ việc gửi tiền tiết kiệm không kỳ hạn tại ngân hàng sẽ được tính theo ngày.
2. 工厂已经如期按质按量交货。♥ Nhà máy đã kịp giao hàng theo đúng chất lượng và số lượng.
3. 孩子们都按时完成老师布置的作业。♥ Bọn nhỏ đã làm xong hết bài tập mà giáo viên đã giao rất đúng giờ (theo đúng thời gian quy định)
Bài học về giới từ 按照 đến đây là hết rồi nhớ! Các bạn nhớ ôn bài thường xuyên nhé, hẹn gặp lại các bạn trong những bài học tiếp theo!