Nói giảm nói tránh trong tiếng Trung còn được gọi là uyển ngữ (委婉语), đây là một biện pháp tu từ (修辞手法) thường thấy ở tiếng Trung nói riêng cũng như nhiều loại ngôn ngữ khác nói chung, nhất là với tiếng Việt của chúng ta. Giữa tiếng Việt và tiếng Trung ít nhiều cũng có sự tương đồng về loại biện pháp tu từ này.
Mục lục bài viết
Đôi nét về nói giảm nói tránh
Thay vì nói là uyển ngữ (委婉语), bọn mình sẽ gọi uyển ngữ là nói giảm nói tránh cho nó thuần Việt nhá. Biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong tiếng Trung lẫn tiếng Việt nhìn chung khá tương đồng nhau, hầu như có rất ít sự khác biệt, có thể là do hệ thống từ vựng tiếng Việt có tới 60 – 70% là từ gốc Hán.
Nói giảm nói tránh được hiểu là những cách diễn đạt (bằng văn nói hoặc văn viết) nhẹ nhàng, mang tính tế nhị, khéo léo và uyển chuyển nhằm tránh gây cảm giác nặng nề về tâm lý như đau buồn, thương cảm, bị sốc,…hoặc làm giảm đi tính ghê rợn, tính thô tục, tính thẳng thừng… của một vấn đề nào đó đang được bàn đến.
Ví dụ một vài kiểu nói giảm nói tránh về cái chết trong tiếng Việt hiện nay:
1. Chạy xe tốc độ bàn thờ: tức là chạy xe với tốc độ cao, có thể gặp tai nạn dẫn đến tử vong
2. Đi bán muối: chết; bước đường cùng
3. Giấc ngủ ngàn thu: chết
Còn rất rất nhiều cách nói giảm nói tránh khác đã, đang và sẽ được sử dụng trong tiếng Việt của chúng ta. Trong bài viết ngày hôm nay, bọn mình sẽ tập trung đi sâu vào những cách nói giảm nói tránh từ “死” trong tiếng Trung.
Nói giảm nói tránh từ “死” trong tiếng Trung
Trong tiếng Hán cổ đại (古代汉语)
Tình huống | Cách diễn đạt | Phiên âm |
Khi vua mất (ta gọi là “băng hà”) | 驾崩 | jiàbēng |
山陵崩 | shānlíng bēng | |
弃群臣 | qì qún chén | |
宫车晏驾 | gōng chē yàn jià | |
千秋万岁后 | qiān qiū wàn suì hòu | |
Khi Hoàng Thái Hậu, Hoàng Hậu mất | 晏驾 | yànjià |
Khi bố mất | 失怙 | shī hù |
Khi mẹ mất | 失恃 | shī shì |
Khi mất cả bố lẫn mẹ | 弃养 | qìyǎng |
Khi ông, bà hoặc người lớn tuổi mất | 寿终: thọ chung | shòuzhōng |
Khi vợ mất | 失俪 | shī lì |
Khi con mất hoặc mất khi còn quá trẻ | 夭折;殇 | yāozhé; shāng |
Những cách diễn đạt khác
Cách diễn đạt | Phiên âm |
殪 | yì |
殒 | yǔn |
正寝 | zhèng qǐn |
夭 | yāo |
折 | zhé |
卒 | zú |
没 | mò (trường hợp này không đọc là /méi/) |
沉 | chén |
终 | zhōng |
逝 | shì |
厌代 | yàndài |
作古 | zuògǔ (thành người thiên cổ) |
蚤世 | zǎoshì |
不讳 | bù huì |
不禄 | bù lù |
长殇 | cháng shāng |
长逝 | cháng shì |
幽沦 | yōu lún |
无命 | wú mìng |
没世 | mò shì |
考终命 | kǎo zhōng mìng |
逝世 | shì shì |
谢世 | xiè shì (tạ thế) |
溘谢 | kèxiè |
百年 | bǎi nián |
即世 | jí shì |
亡故 | wáng gù |
已故 | yǐ gù |
夭亡 | yāo wáng |
不幸 | bù xìng |
辞世 | cí shì (từ trần) |
瞑目 | míng mù (nhắm mắt xuôi tay) |
长眠 | cháng mián (an nghỉ; an giấc ngàn thu) |
亡化 | wáng huà |
下世 | xià shì |
见背 | jiàn bèi (về chầu ông bà; về nơi suối vàng) |
命终 | mìng zhōng |
不可讳 | bùkě huì |
捐馆舍 | juān guǎn shě |
千秋后 | qiān qiū hòu |
百年后 | bǎi nián hòu |
Trong tiếng Hán nhà Minh, nhà Thanh (清明时代汉语)
Cách diễn đạt | Phiên âm |
薨世 | hōng shì |
命绝 | mìng jué |
升天 | shēng tiān (thăng thiên; về trời) |
归天 | guī tiān (quy thiên; về trời) |
过世 | guò shì (mất; qua đời) |
去世 | qù shì |
不在了 | bù zài le (đã mất) |
故人 | gù rén (cố nhân) |
断气 | duàn qì (tắt thở) |
短命 | duǎn mìng (đoản mệnh) |
就木 | jiù mù (vào hòm) |
停床 | tíngchuáng |
没了 | méile |
自尽 | zì jìn (tự tử; tự vẫn) |
悬梁 | xuán liáng (treo cổ tự tử) |
投井 | tóu jǐng (nhảy giếng, nhảy sông tự tử) |
寻短见 | xún duǎn jiàn (“nghĩ quẫn” – ý chỉ tự tử) |
谢宾客 | xiè bīn kè |
泉下人 | quán xià rén (người nơi chín suối) |
翘辫子 | qiào biàn zi |
倒了头 | dào le tóu |
命归黄泉 | mìng guī huángquán |
天年不遂 | tiān nián bù suì |
身归泉路 | shēn guī quán lù |
溘然长辞 | kèrán cháng cí |
一命鸣呼 | yī mìng míng hū (ngủm củ tỏi) |
鸣呼哀哉 | míng hū āi zāi |
与世长辞 | yǔ shì cháng cí |
归道山 | guī dào shān |
Trong tiếng Hán hiện đại (现代汉语)
Cách diễn đạt | Phiên âm |
芭比Q了;芭比Q啦 | BābǐQle; BābǐQla (thôi chết rồi; thôi tiêu rồi; thấy mợ rồi) |
去西天;归西 | qù Xītiān; guīxī (về Tây Thiên) |
吃席 | chī xí |
逝世;谢世 | shì shì;xiè shì (thường dùng cho những người rất có tiếng tăm) |
牺牲 | xī shēng (hi sinh vì cách mạng; khi làm nhiệm vụ) |
就义 | jiù yì (mất khi ra tay hiệp nghĩa) |
殉职 | xùn zhí (mất khi làm nhiệm vụ) |
献身 | xiàn shēn |
捐躯 | juān qū (xả thân; quên mình) |
阵亡 | zhèn wáng (tử trận; hi sinh trên mặt trận) |
永眠 | yǒng mián (giấc ngủ vĩnh hằng) |
安息 | ān xī (an nghỉ) |
去世;过世;离世 | qù shì;guò shì;lí shì (qua đời) |
离世 | lí shì |
完蛋了 | wándàn le |
病故 | bìng gù (mắc bệnh qua đời) |
吹灯了 | chuī dēng le |
吃枪子 | chī qiāng zǐ (ăn kẹo đồng) |
见鬼了 | jiàn guǐ le |
去见马克思 | qù jiàn Mǎkèsī (đi gặp Marx) |
上八宝山了 | shàng Bābǎoshān le |
走了 | zǒu le |
不行了 | bù xíng le |
仰天了 | yǎng tiān le |
见阎王 | jiàn Yánwáng (đi gặp Diêm Vương) |
Trong tôn giáo (宗教的委婉语)
Đạo giáo (道教)
Cách diễn đạt | Phiên âm |
羽化 | yǔ huà (quy tiên) |
仙逝 | xiān shì (quy tiên; tạ thế; từ trần) |
仙游 | xiān yóu |
登仙 | dēng xiān |
成仙 | chéng xiān (thành tiên) |
上仙 | shàng xiān |
归西 | guīxī |
归天 | guītiān (về trời) |
驾返瑶池 | jià fǎn yáo chí (cưỡi hạc chầu trời) |
Phật giáo (佛教)
Cách diễn đạt | Phiên âm |
升天;上天 | shēng tiān;shàng tiān (về trời; chầu trời) |
圆寂 | yuán jì (viên tịch) |
归寂 | guī jì (quy tịch) |
成佛 | chéng Fó (thành Phật) |
转世 | zhuǎn shì (chuyển kiếp) |
涅槃 | Nièpán (cõi Niết Bàn) |
见佛祖 | jiàn Fózǔ (về với Phật) |
上西天;归西 | shàng Xītiān;guīxī (sang Tây thiên) |
西天极乐 | Xītiān jí lè (Tây thiên cực lạc) |
灭安 | miè ān |
灭度 | miè dù |
归真 | guīzhēn |
坐化 | zuò huà (tọa hóa) |
迁化 | qiān huà |
顺世 | shùn shì |
Trên đây là những cách nói giảm nói tránh có liên quan đến từ “死” trong tiếng Trung, coi vậy chứ có quá trời từ luôn. Không chỉ có mỗi từ “死” thôi đâu, ở những bài viết sau, chúng ta sẽ được học thêm rất nhiều cách nói giảm nói tránh khác nhau, có liên quan đến nhiều mặt trong đời sống, các bạn nhớ chú ý theo dõi HSKCampus nha!