Có thể nói, liên từ 万一 là một trong những từ bị dịch sai nhiều nhất trong tiếng Trung. Không hiểu vì lí do gì mà một số bạn khi dịch truyện, dịch phim lại dịch liên từ 万一 là “vạn nhất”, chắc là dịch theo âm Hán Việt. Tuy nhiên, dịch thế này thì được mấy ai hiểu ? Thậm chí ngay cả người dịch họ cũng không hiểu luôn, đây là một việc rất đáng buồn.
Mục lục bài viết
Cấp độ từ vựng của liên từ 万一
Thực ra, 万一 vừa là danh từ, vừa là liên từ, cả hai từ loại này đều thuộc HSK 4, tức là từ vựng thuộc giai đoạn học tiếng Trung trung cấp. Lưu ý với các bạn là, sự phân chia cấp độ này dựa trên kỳ thi HSK 9 cấp (国际中文教育中文水平等级标准).
Giải nghĩa liên từ 万一
Trường hợp 1
Liên từ 万一 có nghĩa như liên từ 如果, dùng để biểu thị một giả thiết nào đó, tuy nhiên khả năng giả thiết này xảy ra là vô cùng nhỏ, thường chỉ những sự việc không mong muốn nó xảy ra tí nào. Ta có thể dịch là “nhỡ như; ngộ nhỡ; lỡ mà; phòng khi”, chứ không dịch là “vạn nhất” nhá. Ví dụ:
1. 明天万一下雨,演出改在大礼堂举行。♥ Ngày mai lỡ mà trời có đổ mưa thì buổi biểu diễn sẽ dời vào giảng đường.
2. 你放心,万一出点差错,我们也有应急的办法。♥ Anh yên tâm, nhỡ như có xảy ra chút sơ suất thì bọn tôi cũng sẽ có cách xử lý kịp thời.
3. 万一你需要帮助,这是我的电话号码。♥ Đây là số điện thoại của tôi, phòng khi cậu cần sự giúp đỡ.
4. 万一突然发病,立即送医院治疗。♥ Ngộ nhỡ đổ bệnh quá đột ngột, phải nhanh chóng đưa đến bệnh viện chữa trị.
Trường hợp 2
Trong một số trường hợp đặc biệt, liên từ 万一 còn dùng được cho những tình huống, những giả thiết mà mình rất mong nó xảy ra thật. Về cách dịch, thì cũng giống hệt cách dịch của trường hợp 1. Ví dụ:
1. 咱们再试一次,万一成功了,就不必去麻烦别人了。♥ Chúng ta thử thêm lần nữa xem xem, nhỡ như thành công thì không cần phải đi làm phiền người khác.
2. 万一他来,就请他立即找我,我正等着他呢。♥ Nhỡ như anh ta có đến thì bảo anh ta tìm gặp tôi ngay, tôi đang đợi anh ta.
Khi 万一 là danh từ
Như ban đầu tụi mình có nói, 万一 vừa là danh từ, vừa là liên từ. Danh từ 万一 cũng được sử dụng rất phổ biến, thường đi chung với từ 以防, ta có thể dịch là “phòng khi; lỡ khi; đề phòng”. Ví dụ:
1. 我多带了一些现金,以防万一。♥ Tớ có mang thêm một ít tiền mặt, phòng khi cần dùng tới.
2. 我也给她买了一份人寿保险以防万一。♥ Tôi cũng đã mua cho cô ấy một gói bảo hiểm nhân thọ, đề phòng bất trắc.
Bài học về liên từ 万一 đến đây là hết rồi. Các bạn nhớ học bài, ôn bài đầy đủ nha. Cũng đừng quên theo dõi chuyên mục Cách dùng liên từ tiếng Trung của HSKCampus để trau dồi thêm nhiều kiến thức về liên từ nha!