Hai từ 举行 và 举办 đều cùng có nghĩa là “tổ chức”, thế nhưng, từ “tổ chức” trong tiếng Trung lại không thể sử dụng một cách linh hoạt và tự do như từ “tổ chức” trong tiếng Việt của chúng ta. Vậy, 举行 và 举办 có những hạn chế gì trong cách sử dụng ? Nên dùng từ nào mới phù hợp với ngữ cảnh mà ta muốn diễn đạt ? Hãy cùng HSKCampus tìm hiểu qua bài học về từ gần nghĩa hôm nay nha!
Mục lục bài viết
Cấp độ từ vựng của 举行 và 举办
Theo sự phân chia cấp độ từ vựng của kỳ thi HSK 9 cấp (国际中文教育中文水平等级标准), cấp độ từ vựng của 举行 và 举办 sẽ được phân loại như sau:
举行: là từ vựng thuộc HSK 2, tức trình độ Sơ cấp (初等).
举办: là từ vựng thuộc HSK 3, tức trình độ Sơ cấp (初等).
Điểm giống nhau giữa 举行 và 举办
Cả hai từ 举行 và 举办 đều mang nghĩa tổ chức một sự kiện nào đó, ví dụ như triển lãm, buổi báo cáo, thể thao, buổi tiệc. Có thể thay thế, hoán đổi cho nhau trong một vài trường hợp.
1. 这次国际会议举办得非常顺利。( 举行 )
2. 最近,他们在河内举行了一次建材展览会。( 举办 )
Điểm khác nhau giữa 举行 và 举办
Thứ nhất
举办 nhấn mạnh công tác chuẩn bị, công tác tổ chức như thế nào, có chuyên nghiệp, hiệu quả không. Còn từ 举行 thì nhấn mạnh quá trình diễn ra như thế nào, có suôn sẻ, thuận lợi không, hay là gặp chuyện bất trắc, bị gián đoạn, kết quả ngoài ý muốn.
1. 会议举办得非常成功。(ý nói công tác chuẩn bị và khâu tổ chức rất tốt)
2. 会议举行得非常顺利。(ý nói cuộc họp đã diễn ra hết sức suôn sẻ)
Thứ hai
Nếu muốn dùng từ 举办, trong câu phải xuất hiện đơn vị tổ chức. Nếu muốn dùng từ 举行, trong câu phải trình bày rõ ràng thời gian, địa điểm tổ chức sự kiện.
1. 留学生们自己举办的各国文化周很受欢迎。( * 举行 )
2. 这样的活动我们举办过好几回了,已经积累了很多经验。( * 举行 )
3. 书画展览由我校学生会和美术系联合举办。( * 举行 )
4. 学校礼堂正在举行舞会,在很远的地方就能听到音乐声。( * 举办 )
5. 会议将于本月10日在西贡举行。( * 举办 )
Thứ ba
Với từ 举办: 举办 thường dùng với những sự kiện có liên quan đến 讲座 (hội thảo chuyên đề), 学习班 (khóa học), 训练班 (lớp tập huấn), 交易会 (giao dịch, buôn bán, hội chợ), 慈善福利事业 (các tổ chức thiện nghiện và phúc lợi xã hội),…
Với từ 举行: 举行 thường dùng với những sự kiện có liên quan đến 典礼 (buổi lễ), 仪式 (nghi thức), 宴会 (yến tiệc), 考试 (thi cử), 会谈 (tọa đàm), 旅行 (du lịch), 示威 (biểu tình), 罢工 (đình công), 起义 (khởi nghĩa, phát động phong trào cách mạng), 暴动 (bạo động),…
1. 这学期我们系举办了好几次学术讲座。( * 举行 )
2. 胡志明市师范大学每年都为汉语学习者举办汉语水平考试辅导班。( * 举行 )
3. 也可以举办个服装交易会,处理掉你不想再穿的衣服。( * 举行 )
4. 他们准备六月份举行婚礼。( * 举办 )
5. 因为受疫情的影响,今年学校不举行毕业典礼了。( * 举办 )
6. 他们决定明天上午八点举行示威活动。( * 举办 )
7. 双方代表举行了多次会谈,终于达成了一致意见。( * 举办 )
8. 该考点现开始接受考生报名,并将于11月7日举行第一场考试。( * 举办 )
Bài học về từ gần nghĩa 举行 và 举办 đến đây là hết rồi. Các bạn nhớ học bài, ôn bài thường xuyên để tránh quên mất kiến thức nhé!