Luyện nghe tiếng Trung: “聪明” 与 “智慧”

HSKCampus xin giới thiệu đến các bạn độc giả chuyên mục Luyện nghe tiếng Trung. Đúng như tên gọi của chuyên mục, đây sẽ là một góc riêng dành cho các bạn độc giả muốn trau dồi kỹ năng nghe hiểu tiếng Trung của mình thông qua các bài ghi âm với chủ đề đa dạng. Hi vọng rằng đây sẽ là sân chơi bổ ích cho các bạn, hehe!

luyện nghe tiếng trung
Luyện nghe tiếng Trung: Thông minh và Sáng suốt

Bài luyện nghe tiếng Trung

谁不渴望自己聪明?在世人的眼力,好孩子就是机敏灵变,而真诚老实的孩子则被看成是愚钝。即就是说,人们看重聪明而轻视诚实,于是千古以来诚实始终都受到鄙视,尽管人们喊着要诚信,但社会始终缺乏真诚。没有了诚信,待人则虚,处世则奸,不讲契约,正如孔子所云,“人而无信,不知其可也”。

其实,常人常常把聪明与智慧混淆了。聪明是知道该做什么,智慧是知道不该做什么;聪明是为了得,智慧是为了舍;聪明是显示自己,智慧是掩藏自己;聪明看眼前,智慧看长远;聪明者强人所难,智慧者顺从自然;聪明是天生的,智慧是修炼的;聪明者获取知识,智慧者获得文化;聪明者求利,智慧者求乐;聪明者为了私欲,智慧者为了仁爱。聪明者只论输赢,不问善恶;智慧者只论善恶,不问输赢。聪明者只选捷径,躲避规则;智慧者踏实做事,遵循规则。

古话说“聪明反被聪明误”,故聪明者最终是受害者,智慧者往往是受益者。故人活在世,贵在诚信,贵在真诚,莫要总想当个聪明人,而应当个智慧的人。

Bản ghi âm bài luyện nghe tiếng Trung

Từ mới

Số thứ tựTiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1愚钝yúdùnngu dốt; đần độn
2鄙视bǐshìkhinh; xem thường; khinh thường
3yúnnói (说)
4混淆hùnxiáolẫn lộn; xáo trộn
5掩藏yǎncángche đậy; ẩn nấp
6私欲sīyùham muốn cá nhân

Các mẫu câu diễn đạt

Câu tiếng TrungCâu tiếng Việt
谁不渴望自己……ai mà chẳng muốn mình……
在……的眼力trong mắt……; theo hiểu biết của……; theo cách nhìn nhận……
A 被看成 BA bị xem là B; A được xem như B; A bị đánh giá là B
看重 A 而轻视 Bcoi trọng A mà xem nhẹ B
受到鄙视bị coi thường; bị xem thường; bị đánh giá thấp
把 A 与 B 混淆了nhầm lẫn giữa A và B; đánh đồng A với B; xem A và B là một
掩藏自己che giấu bản thân
遵循规则tuân thủ nguyên tắc (quy tắc); tuân theo nguyên tắc (quy tắc)

Chúc các bạn học thật tốt tiếng Trung và cũng đừng quên theo dõi chuyên mục Luyện nghe tiếng Trung để trau dồi thêm kỹ năng nghe hiểu tiếng Trung, tích lũy thêm từ mới và sưu tầm thêm nhiều câu diễn đạt thiệt là hay nha!

tiếng trung hskcampus

Có thể bạn quan tâm

Chia sẻ cảm nghĩ của bạn

Địa chỉ e-mail của bạn sẽ không hiển thị công khai đâu. Đừng lo !