Khi xem tin tức, bạn có bao giờ tự hỏi tên riêng của các đơn vị, cơ quan nhà nước Việt Nam ta trong tiếng Trung được đọc và được viết như nào chưa ? Nếu bạn đã từng đặt ra câu hỏi này thì hi vọng bài viết về từ vựng tiếng Trung cơ quan nhà nước Việt Nam sẽ ít nhiều giúp ích được cho bạn trong việc chia sẻ thêm nhiều kiến thức về bộ từ vựng liên quan đến chính trị này. Cùng nhau theo dõi nhé !
Học viện Chính trị – Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh
地籍总局
Tổng cục địa chính
海关总局
Tổng cục hải quan
税务总局
Tổng cục thuế
越南共产党中央执委会
Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam
党中央政治局
Bộ Chính trị Trung ương Đảng
党中央执委会总书记
Tổng bí thư Ban chấp hành Trung ương Đảng
胡志明共青团中央执委会
Ban chấp hành Trung ương Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
越南妇女联合会中央执委会
Ban chấp hành Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
Thành phố trực thuộc trung ương
Tiếng Trung
Tiếng Việt
市委
Thành ủy
市委常务
Thường vụ Thành ủy
市委执委会
Ban chấp hành Thành ủy
市人民议会
Hội đồng nhân dân thành phố
市人民委员会;市人委
Ủy ban nhân dân thành phố
市祖国阵线委员会
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố
市人委主席
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
市人委副主席
Phó chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
委员
Ủy viên
书记
Bí thư
市委书记
Bí thư Thành ủy
Các Sở trực thuộc thành phố
Tiếng Trung
Tiếng Việt
厅长
Giám đốc Sở
副厅长
Phó giám đốc Sở
财政厅
Sở Tài chính
建设厅
Sở Xây dựng
计划与投资厅
Sở Kế hoạch và Đầu tư
内务厅
Sở Nội vụ
司法厅
Sở Tư pháp
通信与新闻厅
Sở Thông tin và Truyền thông
资源与环境厅
Sở Tài nguyên và Môi trường
文化、体育与旅游厅
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
科学与技术厅
Sở Khoa học và Công nghệ
社会、荣军与劳动厅
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
教育与培训厅
Sở Giáo dục và Đào tạo
卫生厅
Sở Y tế
建筑规划厅
Sở Quy hoạch Kiến trúc
工商厅
Sở Công thương
农业与农村发展厅
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
外务厅
Sở Ngoại vụ
证券交易厅
Sở Giao dịch chứng khoán
Các đơn vị, cơ quan trực thuộc thành phố
Tiếng Trung
Tiếng Việt
市共青团
Thành đoàn
市劳动联团
Liên đoàn Lao động thành phố
工业区与出口加工区管理委员会
Ban quản lý các khu công nghiệp và khu chế xuất
市妇女联合会
Hội liên hiệp phụ nữ thành phố
市旧战士协会
Hội cựu chiến binh thành phố
市农民协会
Hội nông dân thành phố
市友谊组织联合
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị thành phố
市公安
Công an thành phố
海关局
Cục hải quan
税务局
Cục thuế
统计局
Cục thống kê
市人委办公厅
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố
市人委办公厅主任
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố
市人民法院
Tòa án nhân dân thành phố
市人民检察院
Viện Kiểm sát nhân dân thành phố
市市场管理支局
Chi cục quản lí thị trường thành phố
指委会
Ủy ban chỉ đạo
市合作与鉴定投资委员会
Ủy ban Hợp tác và Giám định đầu tư thành phố
Bài học từ vựng về chính trị, nhà nước hôm nay tuy có hơi khô khan, nhưng việc bồi dưỡng thêm vốn từ cho bản thân chưa bao giờ là lỗ, thật đấy. Với khối lượng từ vựng đã học của ngày hôm nay, hi vọng rằng các bạn sẽ đủ tự tin để giới thiệu với bạn bè quốc tế về cách thức vận hành của bộ máy nước nhà, từ đó quảng bá rộng rãi văn hóa của nước Việt ta đến khắp bạn bè gần xa !