Ở bài trước chúng ta đã học từ vựng tiếng Trung công nghiệp, nay chúng ta tiếp tục học thêm bộ từ vựng tiếng Trung nông nghiệp nữa các bạn nhé.

Trung Quốc không chỉ là quốc gia có nền công nghiệp chế tạo lớn nhất thế giới, mà đây còn là một trong những đất nước có nền nông nghiệp phát triển nhất thế giới luôn. Điều đó cho thấy đây là một thị trường tiềm năng, đáng để chúng ta học hỏi và trau dồi kinh nghiệm.
Hiểu được điều đó, HSKCampus đã tranh thủ tổng hợp bộ từ vựng tiếng Trung nông nghiệp thường dùng, mong là sẽ giúp các bạn có một sự chuẩn bị dễ dàng hơn khi muốn tìm hiểu về nông nghiệp nước bạn.
Bộ từ vựng tiếng Trung nông nghiệp
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
农业 | nông nghiệp | |
菜地 | đất trồng rau | |
菜园 | vườn rau | |
草地 | bãi cỏ | |
草原 | đồng cỏ | |
稻田 | đồng lúa; ruộng lúa | |
低产 | sản lượng thấp; năng suất thấp | |
高产 | sản lượng cao; năng suất cao | |
低洼地 | đất trũng | |
地形 | địa hình; địa thế | |
肥料 | phân bón | |
肥沃地 | đất phì nhiêu; đất màu mỡ | |
粪肥 | phân chuồng | |
复合肥料 | phân bón tổng hợp (phân bón vô cơ) | |
耕地 | ruộng đất; đất trồng | |
氮肥 | phân đạm | |
合理施肥 | bón phân hợp lý | |
红土 | đất đỏ | |
基肥 | phân lót | |
钾肥 | phân ka-li | |
积肥 | ủ phân | |
磷肥 | phân lân | |
黏土 | đất sét | |
荒地 | đất bỏ hoang | |
尿素 | phân urê | |
贫瘠地 | đất bạc màu; đất cằn cỗi | |
平原 | đồng bằng | |
坡地 | nương rẫy | |
山地 | đất đồi; ruộng đồi | |
沙丘 | cồn cát; gò cát | |
酸性地 | đất chua | |
田埂 | bờ ruộng | |
梯田 | ruộng bậc thang | |
土地管理局 | địa chính | |
盐地 | đất mặn | |
有机肥料 | phân bón hữu cơ | |
沼泽地 | đầm lầy | |
中性土 | đất trung tính | |
土地税 | thuế đất nông nghiệp | |
堤坝 | đê điều | |
抽水灌溉 | bơm nước tưới | |
防潮 | chống ẩm | |
地下水 | nước ngầm | |
打井 | đào giếng | |
防洪;防汛 | chống lũ | |
防涝 | phòng chóng ngập úng | |
灌溉系统 | hệ thống tưới | |
库容 | dung tích bể chứa | |
排水 | thoát nước | |
平均水位 | mực nước trung bình |
Trên đây là những từ vựng tiếng Trung nông nghiệp phổ biến nhất mà chúng ta thường hay gặp phải. HSKCampus chúc các bạn luôn học tập vui vẻ và đừng quên theo dõi chuyên mục từ vựng tiếng Trung để tích lũy thêm nhiều từ vựng nha 😀